Đá nhân tạo/Nhựa lưu vực
Sản phẩm | Kiểu | tính nhớt (Pa.s/25oC) |
Thời gian gel (phút) |
Rắn (%) |
Tính năng & Ứng dụng |
FX-354 | Chỉnh hình | 0.45-0.55 | 5.0-8.0 | 63-69 | Được sử dụng để làm chậu rửa, hàng loạt thiết bị nhà bếp, các loại bàn và đáy quầy dịch vụ, vật liệu ốp tường, bồn tắm và các sản phẩm chậu rửa nhân tạo khác. |
FX-356 | Chỉnh hình | 0.50-0.60 | 5.0-8.0 | 64-73 | Độ co rút nhỏ, độ dẻo dai tốt và độ bền tuyệt vời sau khi đóng rắn. Thích hợp cho vật liệu bề mặt rắn, chậu rửa mặt và vòng eo, đồ cứu trợ và các sản phẩm khác. |
FX-357 | Chỉnh hình | 0.50-0.60 | 5.0-10.0 | 62-69 | Màu sáng, màu sắc tốt, đỉnh tỏa nhiệt thấp và độ co ngót thấp. Dùng để làm các sản phẩm rót như vòng eo bằng nhựa. |
FX-358 | Chỉnh hình | 0.45-0.75 | 5.0-8.0 | 62-70 | Độ trong suốt cao, khả năng chống chịu thời tiết tuyệt vời. Được sử dụng để đúc các sản phẩm như vật liệu bề mặt rắn hiệu suất cao, thiết bị vệ sinh giống ngọc bích. |
FX-355UV | Iso, NPG | 0.60-1.00 | 6.0-10.0 | 65-70 | Độ co thấp, chống lão hóa, chống ố vàng, chống nước mạnh. Dùng làm chậu, bồn rửa, đá nhân tạo, đá thạch anh cao cấp. |